Ý nghĩa của từ thản nhiên là gì:
thản nhiên nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thản nhiên. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thản nhiên mình

1

4 Thumbs up   1 Thumbs down

thản nhiên


Ung dung như không có gì xảy ra cả : Có còi báo động mà vẫn ngồi thản nhiên.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

3 Thumbs up   1 Thumbs down

thản nhiên


Ung dung như không có gì xảy ra cả. | : ''Có còi báo động mà vẫn ngồi '''thản nhiên'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

2 Thumbs up   1 Thumbs down

thản nhiên


có dáng vẻ tự nhiên như thường, coi như không có gì xảy ra nét mặt thản nhiên thản nhiên trước hiểm nguy Đồng nghĩa: bình thản, điềm n [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

thản nhiên


Ung dung như không có gì xảy ra cả : Có còi báo động mà vẫn ngồi thản nhiên.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thản nhiên". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thản nhiên": . thản nhiên thiên [..]
Nguồn: vdict.com





<< phạch phản công >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa