Ý nghĩa của từ thảm sát là gì:
thảm sát nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ thảm sát. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thảm sát mình

1

5 Thumbs up   1 Thumbs down

thảm sát


giết hại hàng loạt người một cách dã man vụ thảm sát đẫm máu Đồng nghĩa: tàn sát
Nguồn: tratu.soha.vn

2

4 Thumbs up   2 Thumbs down

thảm sát


Giết hại hàng loạt người một cách tàn ác. | : ''Vụ '''thảm sát''' cả một làng.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

4 Thumbs up   2 Thumbs down

thảm sát


Thể loại:Tội ácThể loại:Lịch sửThể loại:Bạo lựcThể loại:Xã hộiThể loại:Sự kiện lịch sử
Nguồn: vi.wikipedia.org

4

3 Thumbs up   2 Thumbs down

thảm sát


đg. Giết hại hàng loạt người một cách tàn ác. Vụ thảm sát cả một làng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thảm sát". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thảm sát": . thảm sát thám sát. Những t [..]
Nguồn: vdict.com

5

2 Thumbs up   4 Thumbs down

thảm sát


đg. Giết hại hàng loạt người một cách tàn ác. Vụ thảm sát cả một làng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

6

1 Thumbs up   3 Thumbs down

thảm sát


[[Tập tin:Eugène Delacroix - Le Massacre de Scio.jpg|nhỏ|210px|The Chios Massacre refers to the slaughter of tens of thousands of Greeks on the island of Chios by Ottoman troops in 1822.]]Một vụ thảm [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< thả m thảo luận >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa