Ý nghĩa của từ thả m là gì:
thả m nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ thả m. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thả m mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

thả m


đg. Mắc mồi vào lưỡi câu rồi ném xuống nước để câu cá. Ngb. Dùng lợi lộc để nhử người ta.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

0 Thumbs up   1 Thumbs down

thả m


Mắc mồi vào lưỡi câu rồi ném xuống nước để câu cá. Ngb. Dùng lợi lộc để nhử người ta.
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

thả m


đg. Mắc mồi vào lưỡi câu rồi ném xuống nước để câu cá. Ngb. Dùng lợi lộc để nhử người ta.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thả mồi". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thả mồi": . thả mồi t [..]
Nguồn: vdict.com





<< thạp thảm sát >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa