Ý nghĩa của từ thạp là gì:
thạp nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thạp. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thạp mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

thạp


Đồ đựng bằng sành, thường dùng để chứa chè, cau khô.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

thạp


d. Đồ đựng bằng sành, thường dùng để chứa chè, cau khô.... Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thạp". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thạp": . tháp thạp thắp thấp thép thẹp thếp thiếp thiệp [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

thạp


đồ đựng thường làm bằng sành hoặc đồng, cỡ tương đối lớn, miệng tròn và rộng, bụng phình, đáy hơi thót lại thạp gạo [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

thạp


d. Đồ đựng bằng sành, thường dùng để chứa chè, cau khô...
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< thượng uyển thả m >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa