Ý nghĩa của từ thảm khốc là gì:
thảm khốc nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ thảm khốc. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thảm khốc mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

thảm khốc


Gây tai hại lớn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thảm khốc". Những từ có chứa "thảm khốc" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . thấp thấu thắng thả thú thấm thẻ thầm thế [..]
Nguồn: vdict.com

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

thảm khốc


Gây tai hại lớn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

thảm khốc


quá tàn khốc, gây ra những cảnh hết sức thảm thương một tai nạn thảm khốc cuộc tàn sát thảm khốc
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thảm khốc


Gây ra những hậu quả nặng nề về tinh thần và thể xác.
Ẩn danh - 2017-02-04

5

1 Thumbs up   2 Thumbs down

thảm khốc


Gây tai hại lớn.
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< phản nghịch phản đế >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa