1 |
thưa gửiNói có lễ độ: Nói với người trên phải thưa gửi.
|
2 |
thưa gửi Nói có lễ độ. | : ''Nói với người trên phải '''thưa gửi'''.''
|
3 |
thưa gửiNói có lễ độ: Nói với người trên phải thưa gửi.
|
4 |
thưa gửixưng gọi, nói năng với người trên một cách có lễ độ, phép tắc (nói khái quát) ăn nói xách mé, không thưa gửi gì [..]
|
<< thư tịch | thương binh >> |