1 |
thư tịchSách vở (cũ): Quân giặc đốt hết thư tịch của ta.
|
2 |
thư tịchsách và các tài liệu thành văn, thường nói về loại sách và tài liệu cũ, có từ lâu đời (nói khái quát) t [..]
|
3 |
thư tịchSách vở (cũ): Quân giặc đốt hết thư tịch của ta.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thư tịch". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thư tịch": . thất tịch Thất tịch thể tích thỏa thích thư tịch [..]
|
4 |
thư tịch Sách vở. | (Xem từ nguyên 1). | : ''Quân giặc đốt hết '''thư tịch''' của ta.''
|
<< thư mục học | thưa gửi >> |