Ý nghĩa của từ thư tịch là gì:
thư tịch nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thư tịch. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thư tịch mình

1

3 Thumbs up   3 Thumbs down

thư tịch


Sách vở (cũ): Quân giặc đốt hết thư tịch của ta.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

3 Thumbs up   4 Thumbs down

thư tịch


sách và các tài liệu thành văn, thường nói về loại sách và tài liệu cũ, có từ lâu đời (nói khái quát) t [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

0 Thumbs up   3 Thumbs down

thư tịch


Sách vở (cũ): Quân giặc đốt hết thư tịch của ta.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thư tịch". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thư tịch": . thất tịch Thất tịch thể tích thỏa thích thư tịch [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   4 Thumbs down

thư tịch


Sách vở. | (Xem từ nguyên 1). | : ''Quân giặc đốt hết '''thư tịch''' của ta.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< thư mục học thưa gửi >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa