1 |
thường xuyên . Luôn luôn đều đặn, không gián đoạn. | : '''''Thường xuyên''' có thư về.'' | : ''Giúp đỡ '''thường xuyên'''.''
|
2 |
thường xuyênđều đặn và liên tục, không gián đoạn gặp nhau thường xuyên thường xuyên vắng nhà Đồng nghĩa: luôn, luôn luôn
|
3 |
thường xuyênt. (thường dùng phụ cho đg.). Luôn luôn đều đặn, không gián đoạn. Thường xuyên có thư về. Giúp đỡ thường xuyên.
|
4 |
thường xuyênt. (thường dùng phụ cho đg.). Luôn luôn đều đặn, không gián đoạn. Thường xuyên có thư về. Giúp đỡ thường xuyên.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thường xuyên". Những từ có chứa "thường xuyên" in i [..]
|
<< thương mại | thất chí >> |