Ý nghĩa của từ thư từ là gì:
thư từ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thư từ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thư từ mình

1

2 Thumbs up   1 Thumbs down

thư từ


Thư gửi cho nhau nói chung. | : ''Lâu nay không nhận được '''thư từ''' của ai cả.'' | Gửi thư cho nhau. | : ''Hai đứa vẫn '''thư từ''' qua lại.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thư từ


I. dt. Thư gửi cho nhau nói chung: Lâu nay không nhận được thư từ của ai cả. II. đgt. Gửi thư cho nhau: Hai đứa vẫn thư từ qua lại.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thư từ". Những từ phát âm/đánh [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

thư từ


I. dt. Thư gửi cho nhau nói chung: Lâu nay không nhận được thư từ của ai cả. II. đgt. Gửi thư cho nhau: Hai đứa vẫn thư từ qua lại.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thư từ


thư gửi cho nhau (nói khái quát) gửi thư từ cho nhau Đồng nghĩa: thơ từ Động từ (Khẩu ngữ) gửi thư cho nhau (nói khái quát) hai đứa vẫn thư từ thường xuy&ecir [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< thư lại thưa >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa