1 |
thư từ Thư gửi cho nhau nói chung. | : ''Lâu nay không nhận được '''thư từ''' của ai cả.'' | Gửi thư cho nhau. | : ''Hai đứa vẫn '''thư từ''' qua lại.''
|
2 |
thư từI. dt. Thư gửi cho nhau nói chung: Lâu nay không nhận được thư từ của ai cả. II. đgt. Gửi thư cho nhau: Hai đứa vẫn thư từ qua lại.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thư từ". Những từ phát âm/đánh [..]
|
3 |
thư từI. dt. Thư gửi cho nhau nói chung: Lâu nay không nhận được thư từ của ai cả. II. đgt. Gửi thư cho nhau: Hai đứa vẫn thư từ qua lại.
|
4 |
thư từthư gửi cho nhau (nói khái quát) gửi thư từ cho nhau Đồng nghĩa: thơ từ Động từ (Khẩu ngữ) gửi thư cho nhau (nói khái quát) hai đứa vẫn thư từ thường xuy&ecir [..]
|
<< thăm viếng | thương nhớ >> |