Ý nghĩa của từ thư sinh là gì:
thư sinh nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ thư sinh. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thư sinh mình

1

24 Thumbs up   9 Thumbs down

thư sinh


I d. Người học trò trẻ tuổi thời trước.II t. (kng.). (Thanh niên) có dáng mảnh khảnh, yếu ớt của người ít lao động chân tay, như một thời trước.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thư sinh". Những t [..]
Nguồn: vdict.com

2

18 Thumbs up   10 Thumbs down

thư sinh


(Từ cũ) người học trò còn trẻ tuổi chàng thư sinh Tính từ (Khẩu ngữ) (người con trai) có dáng vẻ mảnh khảnh, yếu ớt và hiền lành của người &iacu [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

17 Thumbs up   12 Thumbs down

thư sinh


Người học trò trẻ tuổi thời trước. | . (Thanh niên) có dáng mảnh khảnh, yếu ớt của người ít lao động chân tay, như một thời trước.
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

8 Thumbs up   4 Thumbs down

thư sinh


thư sinh là dáng người nhỏ nhắn, mảnh khảnh , nho nhã và nhẹ nhàng. Không nhố nháo, ít nói và yếu ớt .
Phạm Gia Mỹ - 2017-01-02

5

4 Thumbs up   4 Thumbs down

thư sinh


thư sinh là dáng người nhỏ nhắn, mảnh khảnh , nho nhã và nhẹ nhàng. Không nhố nháo, ít nói và yếu ớt .
Phạm Gia Mỹ - 2017-01-02

6

11 Thumbs up   13 Thumbs down

thư sinh


I d. Người học trò trẻ tuổi thời trước. II t. (kng.). (Thanh niên) có dáng mảnh khảnh, yếu ớt của người ít lao động chân tay, như một thời trước.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< hoan lạc thù lao >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa