1 |
thư sinhI d. Người học trò trẻ tuổi thời trước.II t. (kng.). (Thanh niên) có dáng mảnh khảnh, yếu ớt của người ít lao động chân tay, như một thời trước.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thư sinh". Những t [..]
|
2 |
thư sinh(Từ cũ) người học trò còn trẻ tuổi chàng thư sinh Tính từ (Khẩu ngữ) (người con trai) có dáng vẻ mảnh khảnh, yếu ớt và hiền lành của người &iacu [..]
|
3 |
thư sinh Người học trò trẻ tuổi thời trước. | . (Thanh niên) có dáng mảnh khảnh, yếu ớt của người ít lao động chân tay, như một thời trước.
|
4 |
thư sinhthư sinh là dáng người nhỏ nhắn, mảnh khảnh , nho nhã và nhẹ nhàng. Không nhố nháo, ít nói và yếu ớt .
|
5 |
thư sinhthư sinh là dáng người nhỏ nhắn, mảnh khảnh , nho nhã và nhẹ nhàng. Không nhố nháo, ít nói và yếu ớt .
|
6 |
thư sinhI d. Người học trò trẻ tuổi thời trước. II t. (kng.). (Thanh niên) có dáng mảnh khảnh, yếu ớt của người ít lao động chân tay, như một thời trước.
|
<< hoan lạc | thù lao >> |