Ý nghĩa của từ thù lao là gì:
thù lao nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thù lao. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thù lao mình

1

3 Thumbs up   1 Thumbs down

thù lao


Khoản tiền trả. | : '' Thanh toán '''thù lao'''.'' | : '' Hưởng '''thù lao'''.'' | Trả công cho lao động đã bỏ ra. | : ''Có chế độ '''thù lao''' thích đáng.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

3 Thumbs up   1 Thumbs down

thù lao


I đg. Trả công để bù đắp vào lao động đã bỏ ra. Có chế độ thù lao thích đáng.II d. Khoản tiền trả . Thanh toán thù lao. Hưởng thù lao.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thù lao". Những từ phát âm/đ [..]
Nguồn: vdict.com

3

3 Thumbs up   1 Thumbs down

thù lao


trả công (thường bằng tiền) để bù đắp lại công sức lao động đã bỏ ra thù lao cho chuyên gia tiền thù lao Danh từ khoản tiền trả thù lao hưởng th&ug [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

2 Thumbs up   2 Thumbs down

thù lao


I đg. Trả công để bù đắp vào lao động đã bỏ ra. Có chế độ thù lao thích đáng. II d. Khoản tiền trả . Thanh toán thù lao. Hưởng thù lao.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< thư sinh hứng thú >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa