1 |
thù lao Khoản tiền trả. | : '' Thanh toán '''thù lao'''.'' | : '' Hưởng '''thù lao'''.'' | Trả công cho lao động đã bỏ ra. | : ''Có chế độ '''thù lao''' thích đáng.''
|
2 |
thù laoI đg. Trả công để bù đắp vào lao động đã bỏ ra. Có chế độ thù lao thích đáng.II d. Khoản tiền trả . Thanh toán thù lao. Hưởng thù lao.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thù lao". Những từ phát âm/đ [..]
|
3 |
thù laotrả công (thường bằng tiền) để bù đắp lại công sức lao động đã bỏ ra thù lao cho chuyên gia tiền thù lao Danh từ khoản tiền trả thù lao hưởng th&ug [..]
|
4 |
thù laoI đg. Trả công để bù đắp vào lao động đã bỏ ra. Có chế độ thù lao thích đáng. II d. Khoản tiền trả . Thanh toán thù lao. Hưởng thù lao.
|
<< thư sinh | hứng thú >> |