1 |
thơm phứccó mùi thơm bốc lên mạnh và hấp dẫn (thường nói về thức ăn) mùi nước hoa thơm phức Đồng nghĩa: thơm lừng, thơm nức
|
2 |
thơm phứcCó mùi rất thơm và hấp dẫn (dùng để chỉ thức ăn). Ví dụ: Món cá nướng thơm phức. Có mùi thơm nồng nàn (dùng để chỉ nước hoa và mùi của các loại hoa). Ví dụ: Đóa hoa hồng này có mùi thơm phức. "Thơm phức" là từ phức dùng để bổ sung thêm nghĩa cho từ "thơm". Từ đồng nghĩa của từ "Thơm phức": thơm, thơm lừng, thơm nồng nàn, thơm nồng, . . . Từ trái nghĩa của từ "Thơm lừng": hôi, hôi thối, bốc mùi, mùi khó chịu, . . .
|
3 |
thơm phứcmùi thơm nồng nạc ( Thường nói về nước hoa ) Từ phức bổ sung ý nghĩa cho từ thơm
|
4 |
thơm phứcha ha:ukm thi la thom thom hon muc binh thuong
|
5 |
thơm phứcCg. Thơm sực. Có mùi thơm lắm: Thịt rán thơm phức.
|
6 |
thơm phứcCg. Thơm sực. Có mùi thơm lắm: Thịt rán thơm phức.
|
7 |
thơm phức Có mùi thơm lắm. | : ''Thịt rán '''thơm phức'''.''
|
<< thơm nức | thơm thảo >> |