Ý nghĩa của từ thơm phức là gì:
thơm phức nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ thơm phức. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thơm phức mình

1

40 Thumbs up   3 Thumbs down

thơm phức


có mùi thơm bốc lên mạnh và hấp dẫn (thường nói về thức ăn) mùi nước hoa thơm phức Đồng nghĩa: thơm lừng, thơm nức
Nguồn: tratu.soha.vn

2

2 Thumbs up   0 Thumbs down

thơm phức


Có mùi rất thơm và hấp dẫn (dùng để chỉ thức ăn). Ví dụ: Món cá nướng thơm phức.
Có mùi thơm nồng nàn (dùng để chỉ nước hoa và mùi của các loại hoa). Ví dụ: Đóa hoa hồng này có mùi thơm phức.
"Thơm phức" là từ phức dùng để bổ sung thêm nghĩa cho từ "thơm".
Từ đồng nghĩa của từ "Thơm phức": thơm, thơm lừng, thơm nồng nàn, thơm nồng, . . .
Từ trái nghĩa của từ "Thơm lừng": hôi, hôi thối, bốc mùi, mùi khó chịu, . . .
Sarah - Ngày 21 tháng 9 năm 2020

3

3 Thumbs up   3 Thumbs down

thơm phức


mùi thơm nồng nạc ( Thường nói về nước hoa ) Từ phức bổ sung ý nghĩa cho từ thơm
Vân Tâm - Ngày 17 tháng 8 năm 2016

4

1 Thumbs up   3 Thumbs down

thơm phức


ha ha:ukm thi la thom thom hon muc binh thuong
ana - Ngày 22 tháng 8 năm 2014

5

12 Thumbs up   16 Thumbs down

thơm phức


Cg. Thơm sực. Có mùi thơm lắm: Thịt rán thơm phức.
Nguồn: vdict.com

6

8 Thumbs up   15 Thumbs down

thơm phức


Cg. Thơm sực. Có mùi thơm lắm: Thịt rán thơm phức.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

7

8 Thumbs up   19 Thumbs down

thơm phức


Có mùi thơm lắm. | : ''Thịt rán '''thơm phức'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< thơm nức thơm thảo >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa