1 |
thơm thảotốt bụng, sẵn sàng chia sẻ những cái mình có cho người khác tấm lòng thơm thảo
|
2 |
thơm thảoTử tế và rộng rãi: Bà cụ thơm thảo hay giúp đỡ bà con.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thơm thảo". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thơm thảo": . thơm thảo thơm tho. Những từ có chứa "th [..]
|
3 |
thơm thảoTử tế và rộng rãi: Bà cụ thơm thảo hay giúp đỡ bà con.
|
4 |
thơm thảoLà tình thương, thông qua sự chia sẻ. Ví dụ, người chị thơm thảo, dành cho em miếng bánh ngon nhất. Người mẹ thơm thảo, dành cho con những gì quý giá nhất. Thơm thảo thường gắn với người trên, như chị, mẹ, bà. Ít khi dùng "người con thơm thảo".
|
5 |
thơm thảo Tử tế và rộng rãi. | : ''Bà cụ '''thơm thảo''' hay giúp đỡ bà con.''
|
<< thơm phức | thư hiên >> |