Ý nghĩa của từ thơm thảo là gì:
thơm thảo nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ thơm thảo. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thơm thảo mình

1

26 Thumbs up   9 Thumbs down

thơm thảo


tốt bụng, sẵn sàng chia sẻ những cái mình có cho người khác tấm lòng thơm thảo
Nguồn: tratu.soha.vn

2

13 Thumbs up   10 Thumbs down

thơm thảo


Tử tế và rộng rãi: Bà cụ thơm thảo hay giúp đỡ bà con.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thơm thảo". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thơm thảo": . thơm thảo thơm tho. Những từ có chứa "th [..]
Nguồn: vdict.com

3

15 Thumbs up   12 Thumbs down

thơm thảo


Tử tế và rộng rãi: Bà cụ thơm thảo hay giúp đỡ bà con.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

11 Thumbs up   9 Thumbs down

thơm thảo


Là tình thương, thông qua sự chia sẻ. Ví dụ, người chị thơm thảo, dành cho em miếng bánh ngon nhất. Người mẹ thơm thảo, dành cho con những gì quý giá nhất. Thơm thảo thường gắn với người trên, như chị, mẹ, bà. Ít khi dùng "người con thơm thảo".
Hoang Minh Châu - 2014-11-02

5

8 Thumbs up   9 Thumbs down

thơm thảo


Tử tế và rộng rãi. | : ''Bà cụ '''thơm thảo''' hay giúp đỡ bà con.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< thơm phức thư hiên >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa