1 |
thơm nứccó mùi thơm bốc lên mạnh và lan toả rộng thơm nức mùi hoa sữa Đồng nghĩa: thơm lừng, thơm phức
|
2 |
thơm nứcCg. Thơm sực. Thơm lắm: Trộm nghe thơm nức hương lân (K).
|
3 |
thơm nức Thơm lắm. | : ''Trộm nghe '''thơm nức''' hương lân (Truyện Kiều)''
|
4 |
thơm nứcCg. Thơm sực. Thơm lắm: Trộm nghe thơm nức hương lân (K).
|
<< thơm ngát | thơm phức >> |