Ý nghĩa của từ thăng thiên là gì:
thăng thiên nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thăng thiên. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thăng thiên mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

thăng thiên


Lên trời, bay lên trời. | : ''Ngày ông táo '''thăng thiên'''.'' | Còn có nghĩa là đã chết | Bà nội tôi đã ''thăng thiên'' rồi.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

3 Thumbs up   1 Thumbs down

thăng thiên


đg. (Nhân vật thần thoại) lên trời, bay lên trời. Ngày ông táo thăng thiên.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

2 Thumbs up   1 Thumbs down

thăng thiên


đg. (Nhân vật thần thoại) lên trời, bay lên trời. Ngày ông táo thăng thiên.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thăng thiên". Những từ có chứa "thăng thiên": . pháo thăng thiên thăng thiên. Nhữn [..]
Nguồn: vdict.com

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

thăng thiên


(thần, thánh) lên trời, bay về trời, theo tín ngưỡng dân gian 23 tháng chạp là ngày ông táo thăng thiên Trái nghĩa: gián [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< thôn quê thăng tiến >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa