1 |
thăng thiên Lên trời, bay lên trời. | : ''Ngày ông táo '''thăng thiên'''.'' | Còn có nghĩa là đã chết | Bà nội tôi đã ''thăng thiên'' rồi.
|
2 |
thăng thiênđg. (Nhân vật thần thoại) lên trời, bay lên trời. Ngày ông táo thăng thiên.
|
3 |
thăng thiênđg. (Nhân vật thần thoại) lên trời, bay lên trời. Ngày ông táo thăng thiên.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thăng thiên". Những từ có chứa "thăng thiên": . pháo thăng thiên thăng thiên. Nhữn [..]
|
4 |
thăng thiên(thần, thánh) lên trời, bay về trời, theo tín ngưỡng dân gian 23 tháng chạp là ngày ông táo thăng thiên Trái nghĩa: gián [..]
|
<< thôn quê | thăng tiến >> |