1 |
thăng tiếntiến bộ về chuyên môn, về cấp bậc, địa vị,… trong nghề nghiệp, nói chung có cơ hội thăng tiến đường công danh đang thăng tiến
|
2 |
thăng tiến . Được thăng chức, nói chung. | : '''''Thăng tiến''' nhanh qua nhiều chức vụ.'' | : ''Có cơ hội '''thăng tiến'''.''
|
3 |
thăng tiếnđg. (thăng quan tiến chức, nói tắt). Được thăng chức, nói chung. Thăng tiến nhanh qua nhiều chức vụ. Có cơ hội thăng tiến.
|
4 |
thăng tiếnđg. (thăng quan tiến chức, nói tắt). Được thăng chức, nói chung. Thăng tiến nhanh qua nhiều chức vụ. Có cơ hội thăng tiến.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thăng tiến". Những từ phát âm/đánh vần g [..]
|
<< thăng thiên | thơ ấu >> |