1 |
thăng hoa(lý) d. Sự chuyển biến trực tiếp từ trạng thái rắn sang thể khí và sự chuyển biến ngược lại, không qua trạng thái lỏng : Sự thăng hoa của băng phiến.
|
2 |
thăng hoaTHĂNG LÀ BAY ..LÀ ĐI LÊN ! Còn HOA LÀ TẢ CÁi HOÀN MỸ CỦA NÉT ĐẸP ! Hai từ THĂNG HOA nghĩa Là SỰ TỰ DO TƯƠI ĐẸP !
|
3 |
thăng hoa(lý) d. Sự chuyển biến trực tiếp từ trạng thái rắn sang thể khí và sự chuyển biến ngược lại, không qua trạng thái lỏng : Sự thăng hoa của băng phiến.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thăng hoa". N [..]
|
4 |
thăng hoa(chất) chuyển trực tiếp từ trạng thái rắn sang trạng thái khí, không qua trạng thái lỏng hiện tượng thăng hoa của băng phiến đưa những cái tinh tuý nhất [..]
|
5 |
thăng hoa . | Sự chuyển biến trực tiếp từ trạng thái rắn sang thể khí và sự chuyển biến ngược lại, không qua trạng thái lỏng. | : ''Sự '''thăng hoa''' của băng phiến.'' [..]
|
6 |
thăng hoalà trạng thái xuất thần, trạng thái bay bổng lãng mạn khi đạt đến một đỉnh cao giới hạn nào đó
|
7 |
thăng hoaThăng hoa là quá trình chuyển biến trạng thái vật chất, trực tiếp từ thể rắn qua thể khí, mà không qua thể lỏng trung gian.
Ở áp suất thường, hầu hết các hợp chất hóa học và các nguyên tố tồn tại ở 3 [..]
|
<< hắn | thúi >> |