1 |
hắn Từ chỉ người ngôi thứ ba, thường có hàm ý khinh hoặc thân mật. | : '''''Hắn''' lại vác xác đến đây lần nữa .'' | : ''Lâu nay '''hắn''' ít về nhà.''
|
2 |
hắnđt. Từ chỉ người ngôi thứ ba, thường có hàm ý khinh hoặc thân mật: Hắn lại vác xác đến đây lần nữa Lâu nay hắn ít về nhà.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hắn". Những từ phát âm/đánh vần giống như [..]
|
3 |
hắnđt. Từ chỉ người ngôi thứ ba, thường có hàm ý khinh hoặc thân mật: Hắn lại vác xác đến đây lần nữa Lâu nay hắn ít về nhà.
|
4 |
hắn(Khẩu ngữ) từ dùng để chỉ người ở ngôi thứ ba, với hàm ý coi thường hoặc thân mật tôi đến nhưng hắn đã đi rồi Đồng nghĩa: nghỉ, nó, y [..]
|
<< hạnh | thăng hoa >> |