Ý nghĩa của từ thăng bằng là gì:
thăng bằng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thăng bằng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thăng bằng mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thăng bằng


Thế của vật hay thân thể giữ được không bị đổ. | : ''Giữ cho người '''thăng bằng''' trên dây.'' | Trạng thái tâm lí giữ được bình thường, không bị nghiêng ngả, dao động bất bình thường. | : ''Tâm tr [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thăng bằng


I. dt. 1. Thế của vật hay thân thể giữ được không bị đổ: giữ cho người thăng bằng trên dây. 2. Trạng thái tâm lí giữ được bình thường, không bị nghiêng ngả, dao động bất bình thường: Tâm trạng mất thă [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thăng bằng


I. dt. 1. Thế của vật hay thân thể giữ được không bị đổ: giữ cho người thăng bằng trên dây. 2. Trạng thái tâm lí giữ được bình thường, không bị nghiêng ngả, dao động bất bình thường: Tâm trạng mất thăng bằng. II. đgt. Làm cho trở thành thăng bằng: thăng bằng thu chi. III. tt. Cân bằng, không nghiêng lệch về một phía nào: thế thăng bằng cán cân thăn [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thăng bằng


thế của một vị trí tự giữ được không bị chao đảo, ngả nghiêng diễn viên xiếc giữ thăng bằng trên dây mất thăng bằng nên bị ngã trạng thái t&aci [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< thăm viếng thư lại >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa