1 |
thăng bằng Thế của vật hay thân thể giữ được không bị đổ. | : ''Giữ cho người '''thăng bằng''' trên dây.'' | Trạng thái tâm lí giữ được bình thường, không bị nghiêng ngả, dao động bất bình thường. | : ''Tâm tr [..]
|
2 |
thăng bằngI. dt. 1. Thế của vật hay thân thể giữ được không bị đổ: giữ cho người thăng bằng trên dây. 2. Trạng thái tâm lí giữ được bình thường, không bị nghiêng ngả, dao động bất bình thường: Tâm trạng mất thă [..]
|
3 |
thăng bằngI. dt. 1. Thế của vật hay thân thể giữ được không bị đổ: giữ cho người thăng bằng trên dây. 2. Trạng thái tâm lí giữ được bình thường, không bị nghiêng ngả, dao động bất bình thường: Tâm trạng mất thăng bằng. II. đgt. Làm cho trở thành thăng bằng: thăng bằng thu chi. III. tt. Cân bằng, không nghiêng lệch về một phía nào: thế thăng bằng cán cân thăn [..]
|
4 |
thăng bằngthế của một vị trí tự giữ được không bị chao đảo, ngả nghiêng diễn viên xiếc giữ thăng bằng trên dây mất thăng bằng nên bị ngã trạng thái t&aci [..]
|
<< thăm viếng | thư lại >> |