Ý nghĩa của từ thư lại là gì:
thư lại nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thư lại. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thư lại mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thư lại


Viên chức trông coi việc giấy tờ ở công đường thời phong kiến, thực dân. | : ''Được bổ làm '''thư lại'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thư lại


dt. Viên chức trông coi việc giấy tờ ở công đường thời phong kiến, thực dân: được bổ làm thư lại.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thư lại". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thư lại": . t [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thư lại


dt. Viên chức trông coi việc giấy tờ ở công đường thời phong kiến, thực dân: được bổ làm thư lại.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thư lại


(Từ cũ) viên chức nhỏ, chuyên trông nom việc văn thư ở công đường (thường là ở phủ, huyện) thời phong kiến, thực dân. Đồng nghĩa: thơ lại [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< thăng bằng thư từ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa