1 |
thư lại Viên chức trông coi việc giấy tờ ở công đường thời phong kiến, thực dân. | : ''Được bổ làm '''thư lại'''.''
|
2 |
thư lạidt. Viên chức trông coi việc giấy tờ ở công đường thời phong kiến, thực dân: được bổ làm thư lại.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thư lại". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thư lại": . t [..]
|
3 |
thư lạidt. Viên chức trông coi việc giấy tờ ở công đường thời phong kiến, thực dân: được bổ làm thư lại.
|
4 |
thư lại(Từ cũ) viên chức nhỏ, chuyên trông nom việc văn thư ở công đường (thường là ở phủ, huyện) thời phong kiến, thực dân. Đồng nghĩa: thơ lại [..]
|
<< thăng bằng | thư từ >> |