Ý nghĩa của từ thăm dò là gì:
thăm dò nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ thăm dò. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thăm dò mình

1

0 Thumbs up   1 Thumbs down

thăm dò


Tìm hiểu để biết ý kiến thái độ, sự phản ứng của người khác bằng cách dò hỏi, dò xét kín đáo. | : '''''Thăm dò''' dư luận.'' | : ''Đưa mắt nhìn '''thăm dò'''.'' | : ''Đưa đường bóng '''thăm dò'''.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   1 Thumbs down

thăm dò


đg. 1 Tìm hiểu để biết ý kiến thái độ, sự phản ứng của người khác bằng cách dò hỏi, dò xét kín đáo. Thăm dò dư luận. Đưa mắt nhìn thăm dò. Đưa đường bóng thăm dò. 2 Tìm hiểu để đánh giá trữ lượng và c [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

thăm dò


tìm hiểu bằng cách dò hỏi, dò xét một cách kín đáo để biết ý kiến, thái độ hoặc sự phản ứng của người khác thăm dò & [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

thăm dò


(triết), x. Điều tra xã hội học; Bảng hỏi.
Nguồn: yhvn.vn (offline)

5

0 Thumbs up   2 Thumbs down

thăm dò


đg. 1 Tìm hiểu để biết ý kiến thái độ, sự phản ứng của người khác bằng cách dò hỏi, dò xét kín đáo. Thăm dò dư luận. Đưa mắt nhìn thăm dò. Đưa đường bóng thăm dò. 2 Tìm hiểu để đánh giá trữ lượng và chất lượng khoáng sản bằng phương pháp khảo sát cấu trúc địa chất của vỏ Trái Đất. Thăm dò địa chất. Công tác thăm dò sơ bộ. [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< làm quen thút thít >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa