1 |
thăm dò Tìm hiểu để biết ý kiến thái độ, sự phản ứng của người khác bằng cách dò hỏi, dò xét kín đáo. | : '''''Thăm dò''' dư luận.'' | : ''Đưa mắt nhìn '''thăm dò'''.'' | : ''Đưa đường bóng '''thăm dò'''.'' [..]
|
2 |
thăm dòđg. 1 Tìm hiểu để biết ý kiến thái độ, sự phản ứng của người khác bằng cách dò hỏi, dò xét kín đáo. Thăm dò dư luận. Đưa mắt nhìn thăm dò. Đưa đường bóng thăm dò. 2 Tìm hiểu để đánh giá trữ lượng và c [..]
|
3 |
thăm dòtìm hiểu bằng cách dò hỏi, dò xét một cách kín đáo để biết ý kiến, thái độ hoặc sự phản ứng của người khác thăm dò & [..]
|
4 |
thăm dò(triết), x. Điều tra xã hội học; Bảng hỏi.
|
5 |
thăm dòđg. 1 Tìm hiểu để biết ý kiến thái độ, sự phản ứng của người khác bằng cách dò hỏi, dò xét kín đáo. Thăm dò dư luận. Đưa mắt nhìn thăm dò. Đưa đường bóng thăm dò. 2 Tìm hiểu để đánh giá trữ lượng và chất lượng khoáng sản bằng phương pháp khảo sát cấu trúc địa chất của vỏ Trái Đất. Thăm dò địa chất. Công tác thăm dò sơ bộ. [..]
|
<< làm quen | thút thít >> |