1 |
thút thíttt. (Tiếng khóc) sụt sịt, nho nhỏ, như cố giấu, không để ai nghe thấy: khóc thút thít thút thít trong chăn.
|
2 |
thút thíttừ gợi tả tiếng khóc nhỏ và ngắt quãng, xen với tiếng xịt mũi khóc thút thít
|
3 |
thút thítKhoc nho de giong nhu khong ai nghe thay , hay goi la tu ai
|
4 |
thút thítkhoc thut thit co nghia la khoc trong lang le im lang
|
5 |
thút thítKhóc nhỏ như muốn giấu điều gì đó. Có kèm theo tiếng xịt mũi
|
6 |
thút thítÂm thầm nhỏ nhẹn như đag cố giấu điều j
|
7 |
thút thítTieng khoc nho kem theo tieng khich mui
|
8 |
thút thít Sụt sịt, nho nhỏ, như cố giấu, không để ai nghe thấy. | : ''Khóc '''thút thít'''.'' | : '''''Thút thít''' trong chăn.''
|
9 |
thút thíttt. (Tiếng khóc) sụt sịt, nho nhỏ, như cố giấu, không để ai nghe thấy: khóc thút thít thút thít trong chăn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thút thít". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thút t [..]
|
10 |
thút thítkhoc nhu binh thuong
|
<< thăm dò | làn sóng >> |