Ý nghĩa của từ thúc thủ là gì:
thúc thủ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thúc thủ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thúc thủ mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thúc thủ


đgt. Bó tay, chịu bất lực, không làm được: Đến mức này thì đành thúc thủ mà thôi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thúc thủ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thúc thủ": . thúc thủ thuốc [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thúc thủ


đgt. Bó tay, chịu bất lực, không làm được: Đến mức này thì đành thúc thủ mà thôi.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thúc thủ


(Từ cũ) bó tay, đành bất lực, không làm gì được đành chịu thúc thủ
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

thúc thủ


Bó tay, chịu bất lực, không làm được. | : ''Đến mức này thì đành '''thúc thủ''' mà thôi.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< thú vui thăm viếng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa