1 |
biến độngở trong trạng thái đang có những thay đổi lớn giá cả biến động trong những ngày giáp Tết sự vật luôn luôn biến động Trái nghĩa: cố định Danh từ sự [..]
|
2 |
biến động Sự thay đổi lớn. | : ''Có thể có những '''biến động''' lớn (Võ Nguyên Giáp)'' | Thay đổi lớn có ảnh hưởng đến môi trường chung quanh. | : ''Cuộc sống muôn màu muôn vẻ luôn luôn '''biến động''' (Trườ [..]
|
3 |
biến độngVariation
|
4 |
biến độngđgt. (H. biến: thay đổi; động: hoạt động) Thay đổi lớn có ảnh hưởng đến môi trường chung quanh: Cuộc sống muôn màu muôn vẻ luôn luôn biến động (Trg-chinh). // dt. Sự thay đổi lớn: Có thể có những biến [..]
|
5 |
biến độngđgt. (H. biến: thay đổi; động: hoạt động) Thay đổi lớn có ảnh hưởng đến môi trường chung quanh: Cuộc sống muôn màu muôn vẻ luôn luôn biến động (Trg-chinh). // dt. Sự thay đổi lớn: Có thể có những biến động lớn (VNgGiáp).
|
<< thúc thủ | bô lão >> |