Ý nghĩa của từ coi là gì:
coi nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ coi. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa coi mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

coi


Cơ quan thông tin trung ương (Central Office of Information). | . Xem. Đi coi hát. Coi mặt đặt tên (tục ngữ).Thử làm coi. Coi tướng. Coi bói. | . Thấy có dáng vẻ; nom, trông. Ông ta coi còn khoẻ. [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

coi


đg. 1 (ph.). Xem. Đi coi hát. Coi mặt đặt tên (tng.). Thử làm coi. Coi tướng. Coi bói. 2 (dùng không có chủ ngữ, như một phần phụ hoặc phần chêm trong câu). Thấy có dáng vẻ; nom, trông. Ông ta coi còn [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

coi


đg. 1 (ph.). Xem. Đi coi hát. Coi mặt đặt tên (tng.). Thử làm coi. Coi tướng. Coi bói. 2 (dùng không có chủ ngữ, như một phần phụ hoặc phần chêm trong câu). Thấy có dáng vẻ; nom, trông. Ông ta coi còn khoẻ. Mặt mũi dễ coi. Làm thế coi không tiện. 3 (thường có sắc thái ph.). Để mắt đến, để ý đến nhằm giữ cho khỏi bị hư hại; trông. Đi vắng, nhờ người [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

coi


(Phương ngữ) xem đi coi hát ra ngoài coi tình hình thế nào thấy có vẻ, trông có vẻ mặt mũi coi cũng dễ thương coi cũng dễ chứ không kh&oacu [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< cởi thúc thủ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa