1 |
coi Cơ quan thông tin trung ương (Central Office of Information). | . Xem. Đi coi hát. Coi mặt đặt tên (tục ngữ).Thử làm coi. Coi tướng. Coi bói. | . Thấy có dáng vẻ; nom, trông. Ông ta coi còn khoẻ. [..]
|
2 |
coiđg. 1 (ph.). Xem. Đi coi hát. Coi mặt đặt tên (tng.). Thử làm coi. Coi tướng. Coi bói. 2 (dùng không có chủ ngữ, như một phần phụ hoặc phần chêm trong câu). Thấy có dáng vẻ; nom, trông. Ông ta coi còn [..]
|
3 |
coiđg. 1 (ph.). Xem. Đi coi hát. Coi mặt đặt tên (tng.). Thử làm coi. Coi tướng. Coi bói. 2 (dùng không có chủ ngữ, như một phần phụ hoặc phần chêm trong câu). Thấy có dáng vẻ; nom, trông. Ông ta coi còn khoẻ. Mặt mũi dễ coi. Làm thế coi không tiện. 3 (thường có sắc thái ph.). Để mắt đến, để ý đến nhằm giữ cho khỏi bị hư hại; trông. Đi vắng, nhờ người [..]
|
4 |
coi(Phương ngữ) xem đi coi hát ra ngoài coi tình hình thế nào thấy có vẻ, trông có vẻ mặt mũi coi cũng dễ thương coi cũng dễ chứ không kh&oacu [..]
|
<< cởi | thúc thủ >> |