1 |
cởi . | Gỡ ra. | : '''''Cởi''' trói.'' | : '''''Cởi''' nút'' | Bỏ quần áo đang mặc ra. | : ''Yêu nhau '''cởi''' áo cho nhau'' | Mở ra. | : ''Được lời như '''cởi''' tấm lòng (Truyện Kiều)'' [..]
|
2 |
cởiđgt. (cn. cổi) 1. Gỡ ra: Cởi trói; Cởi nút 2. Bỏ quần áo đang mặc ra: Yêu nhau cởi áo cho nhau 3. Mở ra: Được lời như cởi tấm lòng (K).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cởi". Những từ phát âm/đánh [..]
|
3 |
cởiđgt. (cn. cổi) 1. Gỡ ra: Cởi trói; Cởi nút 2. Bỏ quần áo đang mặc ra: Yêu nhau cởi áo cho nhau 3. Mở ra: Được lời như cởi tấm lòng (K).
|
4 |
cởitháo, gỡ chỗ buộc ra cởi mối lạt cởi dây giày Đồng nghĩa: cổi tháo, bỏ ra khỏi người cái đang mang, đang mặc cởi giày cởi bỏ súng đạn quy hàng Đồ [..]
|
<< cỗi | coi >> |