Ý nghĩa của từ cởi là gì:
cởi nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ cởi. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cởi mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

cởi


. | Gỡ ra. | : '''''Cởi''' trói.'' | : '''''Cởi''' nút'' | Bỏ quần áo đang mặc ra. | : ''Yêu nhau '''cởi''' áo cho nhau'' | Mở ra. | : ''Được lời như '''cởi''' tấm lòng (Truyện Kiều)'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cởi


đgt. (cn. cổi) 1. Gỡ ra: Cởi trói; Cởi nút 2. Bỏ quần áo đang mặc ra: Yêu nhau cởi áo cho nhau 3. Mở ra: Được lời như cởi tấm lòng (K).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cởi". Những từ phát âm/đánh [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cởi


đgt. (cn. cổi) 1. Gỡ ra: Cởi trói; Cởi nút 2. Bỏ quần áo đang mặc ra: Yêu nhau cởi áo cho nhau 3. Mở ra: Được lời như cởi tấm lòng (K).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cởi


tháo, gỡ chỗ buộc ra cởi mối lạt cởi dây giày Đồng nghĩa: cổi tháo, bỏ ra khỏi người cái đang mang, đang mặc cởi giày cởi bỏ súng đạn quy hàng Đồ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< cỗi coi >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa