1 |
cỗi . Như cội. | : ''Rung cây, rung '''cỗi''', rung cành. (ca dao).'' | Già, không còn sức phát triển. | : ''Ươm giống tốt, cây sẽ lâu '''cỗi'''.''
|
2 |
cỗi1 d. (cũ; chỉ dùng trong thơ ca). Như cội. Rung cây, rung cỗi, rung cành... (cd.).2 t. (Cây cối) già, không còn sức phát triển. Ươm giống tốt, cây sẽ lâu cỗi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cỗi" [..]
|
3 |
cỗi1 d. (cũ; chỉ dùng trong thơ ca). Như cội. Rung cây, rung cỗi, rung cành... (cd.). 2 t. (Cây cối) già, không còn sức phát triển. Ươm giống tốt, cây sẽ lâu cỗi.
|
4 |
cỗi(Từ cũ, Văn chương) cội cỗi si già Tính từ (cây cối) già, không còn sức phát triển "Chốn sơn lâm lá cỗi thông vàng, C&acir [..]
|
<< cói | cởi >> |