1 |
cói Loài cây thân có ba cạnh, mọc ở vùng nước lợ, dùng để dệt chiếu, đan buồm. | : ''Giường mây, chiếu '''cói''', đơn chăn gối (Tố Hữu)''
|
2 |
cóidt. (thực) Loài cây thân có ba cạnh, mọc ở vùng nước lợ, dùng để dệt chiếu, đan buồm: Giường mây, chiếu cói, đơn chăn gối (Tố-hữu).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cói". Những từ phát âm/đánh vần [..]
|
3 |
cóidt. (thực) Loài cây thân có ba cạnh, mọc ở vùng nước lợ, dùng để dệt chiếu, đan buồm: Giường mây, chiếu cói, đơn chăn gối (Tố-hữu).
|
4 |
cói(Phương ngữ) cò bợ. Danh từ cỏ cao và thẳng, thân ba cạnh, trồng ở vùng nước lợ, dùng để dệt chiếu, đan buồm, v.v. bao cói bị cói chiếu cói Đồng [..]
|
5 |
cóiCói là tên gọi của một nhóm thực vật trong họ Cói (Cyperaceae), chủ yếu thuộc chi Cyperus (cùng các loài lác, cú).
|
<< cội | cỗi >> |