1 |
cội Gốc cây to, lâu năm. | : '''''Cội''' thông già.'' | : ''Chim lạc bầy thương cây nhớ '''cội'''. (ca dao).''
|
2 |
cộid. Gốc cây to, lâu năm. Cội thông già. Chim lạc bầy thương cây nhớ cội... (cd.).
|
3 |
cộigốc cây to, lâu năm cội thông già lá rụng về cội (tng) Đồng nghĩa: cỗi
|
4 |
cộid. Gốc cây to, lâu năm. Cội thông già. Chim lạc bầy thương cây nhớ cội... (cd.).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cội". Những từ phát âm/đánh vần giống như "cội": . cai cài cải cãi cái chai c [..]
|
<< giâm | cói >> |