Ý nghĩa của từ giâm là gì:
giâm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ giâm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa giâm mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

giâm


Cắm hay vùi xuống đất ẩm một đoạn cành, thân hay rễ, để gây nên một cây mới. | : '''''Giâm''' cành.'' | : '''''Giâm''' hom sắn.'' | Cấy tạm mạ đã đến tuổi cấy, khi có điều kiện sẽ nhổ đi cấy lại lần [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

giâm


đg. 1 Cắm hay vùi xuống đất ẩm một đoạn cành, thân hay rễ, để gây nên một cây mới. Giâm cành. Giâm hom sắn. 2 Cấy tạm mạ đã đến tuổi cấy, khi có điều kiện sẽ nhổ đi cấy lại lần thứ hai. Cấy giâm.. Các [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

giâm


đg. 1 Cắm hay vùi xuống đất ẩm một đoạn cành, thân hay rễ, để gây nên một cây mới. Giâm cành. Giâm hom sắn. 2 Cấy tạm mạ đã đến tuổi cấy, khi có điều kiện sẽ nhổ đi cấy lại lần thứ hai. Cấy giâm.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

giâm


cắm hay vùi xuống đất ẩm một đoạn cành, thân hay rễ, để gây nên một cây mới giâm cành hoa hồng giâm sắn cấy tạm mạ hay loại cây con n&agr [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< giằm cội >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa