Ý nghĩa của từ thúc bách là gì:
thúc bách nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ thúc bách. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thúc bách mình

1

0 Thumbs up   3 Thumbs down

thúc bách


Giục giã ráo riết, gắt gao. | : ''Lý trưởng '''thúc bách''' dân nghèo đi phu.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   3 Thumbs down

thúc bách


Giục giã ráo riết, gắt gao : Lý trưởng thúc bách dân nghèo đi phu.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thúc bách". Những từ có chứa "thúc bách" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   3 Thumbs down

thúc bách


Giục giã ráo riết, gắt gao : Lý trưởng thúc bách dân nghèo đi phu.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< thúc đẩy quả cảm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa