Ý nghĩa của từ thúc đẩy là gì:
thúc đẩy nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thúc đẩy. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thúc đẩy mình

1

6 Thumbs up   0 Thumbs down

thúc đẩy


Kích thích tiến lên: Thúc đẩy sản xuất.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thúc đẩy". Những từ có chứa "thúc đẩy" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . kết thúc Bá Di, Thúc [..]
Nguồn: vdict.com

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

thúc đẩy


Kích thích tiến lên: Thúc đẩy sản xuất.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

thúc đẩy


Kích thích tiến lên. | : '''''Thúc đẩy''' sản xuất.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

2 Thumbs up   2 Thumbs down

thúc đẩy


kích thích, tạo điều kiện, động lực cho hoạt động, phát triển mạnh hơn theo một hướng nhất định nào đó, thường là hướng tốt tăng cường các biện ph&aacu [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< quạnh quẽ thúc bách >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa