1 |
thông thạo Hiểu biết rất rõ và có thể làm, sử dụng một cách thuần thục. | : '''''Thông thạo''' nhiều ngoại ngữ.'' | : ''Rất '''thông thạo''' địa hình ở vùng núi này.'' [..]
|
2 |
thông thạođgt. Hiểu biết rất rõ và có thể làm, sử dụng một cách thuần thục: thông thạo nhiều ngoại ngữ rất thông thạo địa hình ở vùng núi này.
|
3 |
thông thạohiểu biết và nắm rất rõ, có thể làm hoặc sử dụng một cách thành thạo nói tiếng Anh thông thạo thông thạo đường đi lối lại trong làng [..]
|
4 |
thông thạođgt. Hiểu biết rất rõ và có thể làm, sử dụng một cách thuần thục: thông thạo nhiều ngoại ngữ rất thông thạo địa hình ở vùng núi này.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thông thạo". Những từ phát âm/ [..]
|
<< thông qua | thông tục >> |