1 |
thông tục(Ít dùng) phổ biến và đơn giản, phù hợp với trình độ, với cách hiểu của quần chúng đông đảo lời văn thông tục theo cách hiểu th&ocir [..]
|
2 |
thông tục Tục lệ phổ biến ở nhiều nơi. | : ''Nạn tảo hôn, thực ra là hệ quả còn sót lại của '''thông tục''' ở nông thôn ngày xưa.'' | Phù hợp với trình độ của quần chúng đông đảo. | : ''Lời văn '''thông tục'' [..]
|
3 |
thông tụcI. dt. Tục lệ phổ biến ở nhiều nơi: Nạn tảo hôn, thực ra là hệ quả còn sót lại của thông tục ở nông thôn ngày xưa. II. tt. 1. Phù hợp với trình độ của quần chúng đông đảo: lời văn thông tục. 2. Dùng trong tiếng nói thông thường, ít dùng trong văn học: từ ngữ thông tục. [..]
|
4 |
thông tụcI. dt. Tục lệ phổ biến ở nhiều nơi: Nạn tảo hôn, thực ra là hệ quả còn sót lại của thông tục ở nông thôn ngày xưa. II. tt. 1. Phù hợp với trình độ của quần chúng đông đảo: lời văn thông tục. 2. Dùng t [..]
|
<< thông thạo | thú vui >> |