1 |
thông quađgt. 1. Đồng ý chấp thuận cho thực hiện, sau khi đã xem xét, thoả thuận: Quốc hội thông qua hiến pháp Dự án đã được cuộc họp thông qua. 2. Không trực tiếp mà dựa vào khâu trung gian: thông qua thực tế để kiểm nghiệm tính đúng đắn của lí thuyết.
|
2 |
thông qua(cơ quan hoặc người có thẩm quyền) đồng ý chấp thuận cho được thực hiện, sau khi đã xem xét, thảo luận thông qua nghị quyết bản dự thảo đã được quốc hội th&oci [..]
|
3 |
thông quađgt. 1. Đồng ý chấp thuận cho thực hiện, sau khi đã xem xét, thoả thuận: Quốc hội thông qua hiến pháp Dự án đã được cuộc họp thông qua. 2. Không trực tiếp mà dựa vào khâu trung gian: thông qua thực tế [..]
|
4 |
thông qua Đồng ý chấp thuận cho thực hiện, sau khi đã xem xét, thoả thuận. | : ''Quốc hội '''thông qua''' hiến pháp .'' | : ''Dự án đã được cuộc họp '''thông qua'''.'' | Không trực tiếp mà dựa vào khâu trung [..]
|
<< thông cáo | thông thạo >> |