Ý nghĩa của từ thông qua là gì:
thông qua nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thông qua. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thông qua mình

1

3 Thumbs up   1 Thumbs down

thông qua


đgt. 1. Đồng ý chấp thuận cho thực hiện, sau khi đã xem xét, thoả thuận: Quốc hội thông qua hiến pháp Dự án đã được cuộc họp thông qua. 2. Không trực tiếp mà dựa vào khâu trung gian: thông qua thực tế để kiểm nghiệm tính đúng đắn của lí thuyết.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

3 Thumbs up   1 Thumbs down

thông qua


(cơ quan hoặc người có thẩm quyền) đồng ý chấp thuận cho được thực hiện, sau khi đã xem xét, thảo luận thông qua nghị quyết bản dự thảo đã được quốc hội th&oci [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

3 Thumbs up   2 Thumbs down

thông qua


đgt. 1. Đồng ý chấp thuận cho thực hiện, sau khi đã xem xét, thoả thuận: Quốc hội thông qua hiến pháp Dự án đã được cuộc họp thông qua. 2. Không trực tiếp mà dựa vào khâu trung gian: thông qua thực tế [..]
Nguồn: vdict.com

4

3 Thumbs up   4 Thumbs down

thông qua


Đồng ý chấp thuận cho thực hiện, sau khi đã xem xét, thoả thuận. | : ''Quốc hội '''thông qua''' hiến pháp .'' | : ''Dự án đã được cuộc họp '''thông qua'''.'' | Không trực tiếp mà dựa vào khâu trung [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< thông cáo thông thạo >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa