Ý nghĩa của từ thông minh là gì:
thông minh nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ thông minh. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thông minh mình

1

17 Thumbs up   4 Thumbs down

thông minh


t. 1 Có trí lực tốt, hiểu nhanh, tiếp thu nhanh. Một cậu bé thông minh. Cặp mắt ánh lên vẻ thông minh. 2 Nhanh trí và khôn khéo, tài tình trong cách ứng đáp, đối phó. Câu trả lời thông minh. Một việc [..]
Nguồn: vdict.com

2

10 Thumbs up   5 Thumbs down

thông minh


t. 1 Có trí lực tốt, hiểu nhanh, tiếp thu nhanh. Một cậu bé thông minh. Cặp mắt ánh lên vẻ thông minh. 2 Nhanh trí và khôn khéo, tài tình trong cách ứng đáp, đối phó. Câu trả lời thông minh. Một việc làm thông minh.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

8 Thumbs up   4 Thumbs down

thông minh


có năng lực trí tuệ tốt, hiểu nhanh, tiếp thu nhanh thằng bé rất thông minh Đồng nghĩa: sáng dạ, sáng ý Trái nghĩa: ngu dốt, tối dạ nhanh tr&iacu [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

7 Thumbs up   4 Thumbs down

thông minh


Có trí lực tốt, hiểu nhanh, tiếp thu nhanh. | : ''Một cậu bé '''thông minh'''.'' | : ''Cặp mắt ánh lên vẻ '''thông minh'''.'' | Nhanh trí và khôn khéo, tài tình trong cách ứng đáp, đối phó. | : ''Câ [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

7 Thumbs up   6 Thumbs down

thông minh


Có khả năng tiếp thu nhanh việc gì đó
tslinh - 2015-04-24

6

4 Thumbs up   4 Thumbs down

thông minh


gioi tri tue tot hieu nhanh tiep thu nhanh


ha rat thong minh
linh - 2014-12-23

7

4 Thumbs up   5 Thumbs down

thông minh


Có khả năng tiếp thu nhanh về việc gì đó
tslinh - 2015-04-24





<< làng láng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa