1 |
thông minht. 1 Có trí lực tốt, hiểu nhanh, tiếp thu nhanh. Một cậu bé thông minh. Cặp mắt ánh lên vẻ thông minh. 2 Nhanh trí và khôn khéo, tài tình trong cách ứng đáp, đối phó. Câu trả lời thông minh. Một việc [..]
|
2 |
thông minht. 1 Có trí lực tốt, hiểu nhanh, tiếp thu nhanh. Một cậu bé thông minh. Cặp mắt ánh lên vẻ thông minh. 2 Nhanh trí và khôn khéo, tài tình trong cách ứng đáp, đối phó. Câu trả lời thông minh. Một việc làm thông minh.
|
3 |
thông minhcó năng lực trí tuệ tốt, hiểu nhanh, tiếp thu nhanh thằng bé rất thông minh Đồng nghĩa: sáng dạ, sáng ý Trái nghĩa: ngu dốt, tối dạ nhanh tr&iacu [..]
|
4 |
thông minh Có trí lực tốt, hiểu nhanh, tiếp thu nhanh. | : ''Một cậu bé '''thông minh'''.'' | : ''Cặp mắt ánh lên vẻ '''thông minh'''.'' | Nhanh trí và khôn khéo, tài tình trong cách ứng đáp, đối phó. | : ''Câ [..]
|
5 |
thông minhCó khả năng tiếp thu nhanh việc gì đó
|
6 |
thông minhgioi tri tue tot hieu nhanh tiep thu nhanh ha rat thong minh
|
7 |
thông minhCó khả năng tiếp thu nhanh về việc gì đó
|
<< làng | láng >> |