1 |
làngLàng là một đơn vị cư trú và một hình thức tổ chức xã hội quan trọng của nông thôn ở Việt Nam.
|
2 |
làng Khối dân cư ở nông thôn làm thành một đơn vị có đời sống riêng về nhiều mặt, và là đơn vị hành chính thấp nhất thời phong kiến. | : ''Luỹ tre quanh '''làng'''.'' | : ''Người cùng '''làng'''.'' | : '' [..]
|
3 |
làngd. 1 Khối dân cư ở nông thôn làm thành một đơn vị có đời sống riêng về nhiều mặt, và là đơn vị hành chính thấp nhất thời phong kiến. Luỹ tre quanh làng. Người cùng làng. Phép vua thua lệ làng (tng.). [..]
|
4 |
làngd. 1 Khối dân cư ở nông thôn làm thành một đơn vị có đời sống riêng về nhiều mặt, và là đơn vị hành chính thấp nhất thời phong kiến. Luỹ tre quanh làng. Người cùng làng. Phép vua thua lệ làng (tng.). 2 (kng.; dùng trong một số tổ hợp). Những người cùng một nghề, một việc nào đó (nói tổng quát). Làng báo. Làng thơ. [..]
|
5 |
làngđơn vị dân cư nhỏ nhất ở nông thôn vùng đồng bằng và trung du Việt Nam, thường có đời sống riêng về nhiều mặt luỹ tre làng học trường làng ph [..]
|
6 |
lànggāma (nam)
|
7 |
lànglà một hoặc nhiều cụm dân cư cấp thôn, bản, làng (ít nhất là một khu dân cư) trên địa bàn một xã. 761/2010/QĐ-UBND Tỉnh Phú Thọ
|
8 |
làngLàng là một đơn vị cư trú và một hình thức tổ chức xã hội quan trọng của nông thôn ở Việt Nam.
|
9 |
làngLàng có thể là:
Làng, một đơn vị cư trú và một hình thức tổ chức xã hội quan trọng của nông thôn các quốc gia ở châu Á.
Truyện ngắn Làng, một tác phẩm nổi tiếng của nhà văn Kim Lân. [..]
|
10 |
làngLàng là một trong những tác phẩm tiêu biểu nhất của nhà văn Kim Lân viết về làng quê và những người dân quê Việt Nam . Truyện ngắn này được sáng tác vào thời kì đầu của cuộc kháng chiến chống Pháp và [..]
|
<< thú | thông minh >> |