1 |
thú Loài động vật có xương sống, thường sống ở rừng, có bốn chân, lông mao, nuôi con bằng sữa. | : '''''Thú''' rừng.'' | : ''Đi săn '''thú'''.'' | : ''Mặt người dạ '''thú'''.'' | Điều cảm thấy vui thích [..]
|
2 |
thú1 dt. Loài động vật có xương sống, thường sống ở rừng, có bốn chân, lông mao, nuôi con bằng sữa: thú rừng đi săn thú mặt người dạ thú.2 I. dt. Điều cảm thấy vui thích: thú đọc sách thú vui. II. đgt. C [..]
|
3 |
thú1 dt. Loài động vật có xương sống, thường sống ở rừng, có bốn chân, lông mao, nuôi con bằng sữa: thú rừng đi săn thú mặt người dạ thú. 2 I. dt. Điều cảm thấy vui thích: thú đọc sách thú vui. II. đgt. Cảm thấy thích: đọc rất thú thích thú. 3 đgt., Tự ra nhận tội: thú tội thú nhận. 4 đgt., cũ Đóng đồn phòng thủ biên thuỳ: đi thú đồn thú lính thú. [..]
|
4 |
thúđộng vật có xương sống bậc cao, có lông mao và tuyến vú, nuôi con bằng sữa sao la là một loài thú quý hiếm mặt người dạ thú ( [..]
|
5 |
thúThú có thể là:
|
6 |
thúhai đôi.
|
7 |
thúChi có 2 lá bài cùng giá trị, 2 lá bài khác cũng cùng giá trị (khác 2 lá bài trước) và lá bài còn lại có giá trị khác với 2 cặp bài kia.
|
<< làn sóng | làng >> |