1 |
láng1 đgt. Đang đi thẳng bỗng quanh sang một bên rồi lại ngoặt ra đi thẳng tiếp: bỗng nhiên xe láng sang bên phải.2 I. đgt. 1. Phủ đều lên bề mặt và xoa mịn bằng lớp vật liệu cho nhẵn bóng: Nền nhà láng x [..]
|
2 |
láng Vải nhẵn bóng. | : ''Quần '''láng''' đen.'' | Nhẵn, bóng loáng. | : ''Giày mới đánh xi đen '''láng''' .'' | : ''Tóc '''láng''' mượt.'' | Đang đi thẳng bỗng quanh sang một bên rồi lại ngoặt ra đi th [..]
|
3 |
láng1 đgt. Đang đi thẳng bỗng quanh sang một bên rồi lại ngoặt ra đi thẳng tiếp: bỗng nhiên xe láng sang bên phải. 2 I. đgt. 1. Phủ đều lên bề mặt và xoa mịn bằng lớp vật liệu cho nhẵn bóng: Nền nhà láng xi măng Đường láng nhựa. 2. (Nước) tràn lớp mỏng trên mặt bãi, mặt ruộng: Nước mới láng mặt ruộng nước vào láng bãi. II. tt. Nhẵn, bóng loáng: Giày mớ [..]
|
4 |
lánglàm cho===== nhẵn bóng bằng cách phủ đều và xoa mịn lên bề mặt một lớp mỏng vật liệu như vữa, xi măng, v.v. ===== mặt sân láng xi măng trơn như lá [..]
|
5 |
lángmaṭṭa (tính từ), maṭṭha (tính từ)
|
6 |
lángLáng là một làng cổ nằm bên sông Tô Lịch đoạn từ ô Cầu Giấy đến Ngã Tư Sở thành phố Hà Nội. Làng Láng là tên nôm của xã Yên Lãng thuộc huyện Hoài Đức, tỉnh Hà Đông cũ. Đầu thập niên 1940, Láng được sá [..]
|
<< thông minh | thích ứng >> |