1 |
thích ứng Có những thay đổi cho phù hợp với điều kiện mới, yêu cầu mới. | : ''Lối làm việc '''thích ứng''' với tình hình mới.'' | : ''Phương pháp '''thích ứng''' để giáo dục trẻ em.'' | . Như thích nghi. [..]
|
2 |
thích ứngđg. 1 Có những thay đổi cho phù hợp với điều kiện mới, yêu cầu mới. Lối làm việc thích ứng với tình hình mới. Phương pháp thích ứng để giáo dục trẻ em. 2 (id.). Như thích nghi.. Các kết quả tìm kiếm l [..]
|
3 |
thích ứngđg. 1 Có những thay đổi cho phù hợp với điều kiện mới, yêu cầu mới. Lối làm việc thích ứng với tình hình mới. Phương pháp thích ứng để giáo dục trẻ em. 2 (id.). Như thích nghi.
|
4 |
thích ứngcó những thay đổi cho phù hợp với điều kiện mới, yêu cầu mới thích ứng với nền kinh tế thị trường (Ít dùng) như thích nghi không thích ứng [..]
|
<< láng | thích đáng >> |