1 |
thông cảm Hiểu thấu khó khăn riêng và chia sẻ tâm tư, tình cảm. | : '''''Thông cảm''' với hoàn cảnh khó khăn của nhau.'' | : ''Người cùng cảnh ngộ nên dễ '''thông cảm'''.'' | : ''Vì ốm nên tôi đã thất hứa, mon [..]
|
2 |
thông cảmđg. Hiểu thấu khó khăn riêng và chia sẻ tâm tư, tình cảm. Thông cảm với hoàn cảnh khó khăn của nhau. Người cùng cảnh ngộ nên dễ thông cảm. Vì ốm nên tôi đã thất hứa, mong anh thông cảm.. Các kết quả t [..]
|
3 |
thông cảmđg. Hiểu thấu khó khăn riêng và chia sẻ tâm tư, tình cảm. Thông cảm với hoàn cảnh khó khăn của nhau. Người cùng cảnh ngộ nên dễ thông cảm. Vì ốm nên tôi đã thất hứa, mong anh thông cảm.
|
4 |
thông cảmhiểu thấu hoàn cảnh, khó khăn riêng và chia sẻ tâm tư, tình cảm thông cảm với hoàn cảnh của nhau mong anh thông cảm Đồng nghĩa: cảm thô [..]
|
5 |
thông cảmThong cam có nghĩa là:ban khong quá thờ ơ hay ích kỷ được
|
6 |
thông cảmTHÔNG CẢM (sympathy)là một trạng thái biểu lộ cảm xúc qua tâm đến một người nào đó đang ở vào hoàn cảnh đau buồn. Chúng ta có thể thông cảm quan tâm một hoàn cảnh nào đó, hay giữa hai người cùng một hoàn cảnh nên dễ thông cảm cho nhau.
|
<< Cơ duyên | Số >> |