1 |
Cơ duyên"cơ" là sự gặp gỡ hay bắt gặp ngẫu nhiên, bất ngờ và đường đột. "duyên" là sự sắp đặt của số phận. "cơ duyên" có thể là gặp một điều gì hay ai đó ngỡ như là ngẫu nhiên nhưng mọi thứ đều là định mệnh. Ví dụ: Cơ duyên nào đã mang em đến bên anh?
|
2 |
Cơ duyên Cơ trời và duyên may; ý nói. | : ''Cơ trời xui khiến, duyên số lạ lùng''
|
3 |
Cơ duyêncơ trời và duyên may; ý nói: cơ trời xui khiến, duyên số lạ lùng
|
4 |
Cơ duyênPotentiality and conditions; favourable circumstances; opportunity.
|
5 |
Cơ duyênChu Noãn Vương (chữ Hán: 周赧王; trị vì: 314 TCN - 256 TCN), tên thật là Cơ Diên (姬延), là vị vua thứ 37 của nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
|
6 |
Cơ duyên(Từ cũ, Văn chương) duyên may đã được định sẵn, theo quan niệm duy tâm "Còn nhiều ân ái với nhau, Cơ duyên nào đã hết đâu, vội g&i [..]
|
7 |
Cơ duyêncơ trời và duyên may; ý nói: cơ trời xui khiến, duyên số lạ lùng. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cơ duyên". Những từ có chứa "cơ duyên" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary:&nb [..]
|
<< Phổi bò | thông cảm >> |