1 |
Số đối tượng miêu tả lượng | thứ
|
2 |
Sốdt. 1. Từ dùng để đếm: đếm từ số một đến số mười số âm. 2. Chữ số: nói tắt: số 4 cộng sai một số. 3. Toàn bộ những vật cùng loại gộp thành một lượng chung: số tiền thu được số vé đã bán được. 4. Vận m [..]
|
3 |
Sốdt. 1. Từ dùng để đếm: đếm từ số một đến số mười số âm. 2. Chữ số: nói tắt: số 4 cộng sai một số. 3. Toàn bộ những vật cùng loại gộp thành một lượng chung: số tiền thu được số vé đã bán được. 4. Vận mệnh được định đoạt sẵn của một người nào đó: số vất vả đứng số xấu số. [..]
|
4 |
Sốtừ dùng để đếm (gọi là những số tự nhiên) bé đã biết đếm từ số một đến số mười tính đến số một trăm chữ số (nói tắt) số 5 tính sai một con số số [..]
|
5 |
SốTo number, count, enumerate, figure out, calculate, reason, reprimand; numbers, an account, fate, destiny; flurried. It is also used for trí knowledge and for mental content or conditions as in tâm số.
|
6 |
SốTrong tiếng Việt, từ số thường được hiểu theo các nghĩa sau:
|
7 |
SốSố hay con số (tiếng Anh: number) là một khái niệm trong toán học sơ cấp, đã trở thành một khái niệm phổ cập, khởi đầu trong lịch sử toán học của loài người. Số là cách thức con người ghi lại số lượng [..]
|
<< thông cảm | Sơ >> |