Ý nghĩa của từ Số là gì:
Số nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ Số. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Số mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Số


đối tượng miêu tả lượng | thứ
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Số


dt. 1. Từ dùng để đếm: đếm từ số một đến số mười số âm. 2. Chữ số: nói tắt: số 4 cộng sai một số. 3. Toàn bộ những vật cùng loại gộp thành một lượng chung: số tiền thu được số vé đã bán được. 4. Vận m [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Số


dt. 1. Từ dùng để đếm: đếm từ số một đến số mười số âm. 2. Chữ số: nói tắt: số 4 cộng sai một số. 3. Toàn bộ những vật cùng loại gộp thành một lượng chung: số tiền thu được số vé đã bán được. 4. Vận mệnh được định đoạt sẵn của một người nào đó: số vất vả đứng số xấu số. [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Số


từ dùng để đếm (gọi là những số tự nhiên) bé đã biết đếm từ số một đến số mười tính đến số một trăm chữ số (nói tắt) số 5 tính sai một con số số [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Số


To number, count, enumerate, figure out, calculate, reason, reprimand; numbers, an account, fate, destiny; flurried. It is also used for trí knowledge and for mental content or conditions as in tâm số.
Nguồn: buddhismtoday.com (offline)

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Số


Trong tiếng Việt, từ số thường được hiểu theo các nghĩa sau:
Nguồn: vi.wikipedia.org

7

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Số


Số hay con số (tiếng Anh: number) là một khái niệm trong toán học sơ cấp, đã trở thành một khái niệm phổ cập, khởi đầu trong lịch sử toán học của loài người. Số là cách thức con người ghi lại số lượng [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< thông cảm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa