Ý nghĩa của từ Sơ là gì:
Sơ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ Sơ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Sơ mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down


Lướt qua một lượt, không kĩ càng, đầy đủ. | : ''Nắm '''sơ''' tình hình.'' | : ''Nói '''sơ''' qua.'' | : ''Làm '''sơ'''.'' | . Không thân, thường là mới quen biết. | : ''Trước '''sơ''' sau thân.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down


1 đg. (kng.). Dùng đũa khuấy qua cho đều nồi cơm đang sôi. Sơ cơm. 2 t. 1 (Làm việc gì) lướt qua một lượt, không kĩ càng, đầy đủ. Nắm sơ tình hình. Nói sơ qua. Làm sơ. 2 (id.; thường dùng đi đôi với thân). Không thân, thường là mới quen biết. Trước sơ sau thân. Kẻ thân người sơ. 3 t. (cũ; kết hợp hạn chế). Ở vào giai đoạn đầu, mới hình thành. Thời [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down


(Khẩu ngữ) dùng đũa khuấy qua cho đều nồi cơm đang sôi sơ cơm Tính từ (làm việc gì) lướt qua một lượt, không kĩ càng, đầy đủ nắm sơ qua tình h&igr [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down


Beginning, first.
Nguồn: buddhismtoday.com (offline)





<< Số Sở >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa