1 |
Sơ Lướt qua một lượt, không kĩ càng, đầy đủ. | : ''Nắm '''sơ''' tình hình.'' | : ''Nói '''sơ''' qua.'' | : ''Làm '''sơ'''.'' | . Không thân, thường là mới quen biết. | : ''Trước '''sơ''' sau thân.'' [..]
|
2 |
Sơ1 đg. (kng.). Dùng đũa khuấy qua cho đều nồi cơm đang sôi. Sơ cơm. 2 t. 1 (Làm việc gì) lướt qua một lượt, không kĩ càng, đầy đủ. Nắm sơ tình hình. Nói sơ qua. Làm sơ. 2 (id.; thường dùng đi đôi với thân). Không thân, thường là mới quen biết. Trước sơ sau thân. Kẻ thân người sơ. 3 t. (cũ; kết hợp hạn chế). Ở vào giai đoạn đầu, mới hình thành. Thời [..]
|
3 |
Sơ(Khẩu ngữ) dùng đũa khuấy qua cho đều nồi cơm đang sôi sơ cơm Tính từ (làm việc gì) lướt qua một lượt, không kĩ càng, đầy đủ nắm sơ qua tình h&igr [..]
|
4 |
SơBeginning, first.
|
<< Số | Sở >> |