1 |
Sở Loài cây thuộc họ chè, quả dùng để lấy hạt ép dầu. | : ''Dầu '''sở'''.'' | -. | Cơ quan chính quyền để cán bộ công nhân viên đến làm việc. | : '''''Sở''' nông lâm.'' | Cơ quan chuyên môn cấp khu h [..]
|
2 |
Sởd. Loài cây thuộc họ chè, quả dùng để lấy hạt ép dầu : Dầu sở.- d. 1. Cơ quan chính quyền để cán bộ công nhân viên đến làm việc : Sở nông lâm. 2. Cơ quan chuyên môn cấp khu hay của thành phố lớn : Sở [..]
|
3 |
Sởd. Loài cây thuộc họ chè, quả dùng để lấy hạt ép dầu : Dầu sở. - d. 1. Cơ quan chính quyền để cán bộ công nhân viên đến làm việc : Sở nông lâm. 2. Cơ quan chuyên môn cấp khu hay của thành phố lớn : Sở giáo dục Hà Nội.
|
4 |
Sởcây nhỡ cùng họ với chè, lá hình trái xoan, có răng, hoa trắng, hạt ép lấy dầu dùng trong công nghiệp và để ăn. Danh từ cơ qu [..]
|
5 |
SởA place; where, what, that which, he (etc.) who.
|
6 |
SởTrong tiếng Việt, Sở có thể chỉ:
|
7 |
SởSở (楚, khoảng 1030 TCN-223 TCN và 209 TCN-202 TCN), còn được gọi là Kinh (荆) và sau đó là Kinh Sở (荆楚), là một vương quốc chư hầu thời Xuân Thu (722-481 TCN) và Chiến Quốc (481-221 TCN) ở nơi hiện nay [..]
|
8 |
SởSở (楚) là một nước ở phía nam Trung Quốc trong thời Ngũ đại Thập quốc (907-960). Nước này tồn tại từ năm 907 đến năm 951.
|
9 |
SởDepartment
|
<< Sơ | nể >> |