1 |
nểđg. 1. Cg. Nể vì. Kính hay sợ sệt một phần nào: Nể người trên. 2. Kiêng dè để tránh mất lòng: Nể quá nên phải cho mượn.Nể.- đg. Nói ngồi rồi không làm gì (ít dùng): Ăn dưng ở nể. MặT Nh. Nể, ngh. 1.
|
2 |
nểngại làm trái ý, làm mất lòng, thường vì tôn trọng nể tình nên chấp thuận vuốt mặt không nể mũi (tng) Đồng nghĩa: nể mặt (Khẩu ngữ) c [..]
|
3 |
nể Kính hay sợ sệt một phần nào. | : '''''Nể''' người trên.'' | Kiêng dè để tránh mất lòng. | : '''''Nể''' quá nên phải cho mượn.'' | Nói ngồi rồi không làm gì. | : ''Ăn dưng ở '''nể'''.'' [..]
|
4 |
nểđg. 1. Cg. Nể vì. Kính hay sợ sệt một phần nào: Nể người trên. 2. Kiêng dè để tránh mất lòng: Nể quá nên phải cho mượn.Nể.- đg. Nói ngồi rồi không làm gì (ít dùng): Ăn dưng ở nể.MặT Nh. Nể, ngh. 1.. C [..]
|
<< Sở | nẻ >> |