Ý nghĩa của từ nể là gì:
nể nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nể. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nể mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

nể


đg. 1. Cg. Nể vì. Kính hay sợ sệt một phần nào: Nể người trên. 2. Kiêng dè để tránh mất lòng: Nể quá nên phải cho mượn.Nể.- đg. Nói ngồi rồi không làm gì (ít dùng): Ăn dưng ở nể. MặT Nh. Nể, ngh. 1.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

nể


ngại làm trái ý, làm mất lòng, thường vì tôn trọng nể tình nên chấp thuận vuốt mặt không nể mũi (tng) Đồng nghĩa: nể mặt (Khẩu ngữ) c [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nể


Kính hay sợ sệt một phần nào. | : '''''Nể''' người trên.'' | Kiêng dè để tránh mất lòng. | : '''''Nể''' quá nên phải cho mượn.'' | Nói ngồi rồi không làm gì. | : ''Ăn dưng ở '''nể'''.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nể


đg. 1. Cg. Nể vì. Kính hay sợ sệt một phần nào: Nể người trên. 2. Kiêng dè để tránh mất lòng: Nể quá nên phải cho mượn.Nể.- đg. Nói ngồi rồi không làm gì (ít dùng): Ăn dưng ở nể.MặT Nh. Nể, ngh. 1.. C [..]
Nguồn: vdict.com





<< Sở nẻ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa