Ý nghĩa của từ thôn dã là gì:
thôn dã nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ thôn dã. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thôn dã mình

1

2 Thumbs up   3 Thumbs down

thôn dã


Thôn quê, nông thôn. | : ''Thích xuống ở '''thôn dã'''.'' | : ''Sống ẩn dật ở '''thôn dã'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   3 Thumbs down

thôn dã


dt. Thôn quê, nông thôn: thích xuống ở thôn dã sống ẩn dật ở thôn dã.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

2 Thumbs up   4 Thumbs down

thôn dã


dt. Thôn quê, nông thôn: thích xuống ở thôn dã sống ẩn dật ở thôn dã.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thôn dã". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thôn dã": . than đá thiên di thiên đạo th [..]
Nguồn: vdict.com





<< thôi thúc thôn tính >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa