1 |
thôn tínhxâm chiếm đất đai, lãnh thổ của nước khác nhằm chiếm lấy làm của mình. Đồng nghĩa: kiêm tính
|
2 |
thôn tínhđgt. Xâm chiếm để sáp nhập vào nước mình: Các nước nhỏ bị thôn tính âm mưu thôn tính các nước lân cận.
|
3 |
thôn tính Xâm chiếm để sáp nhập vào nước mình. | : ''Các nước nhỏ bị '''thôn tính'''.'' | : ''Âm mưu '''thôn tính''' các nước lân cận.''
|
4 |
thôn tínhthon tinh la sat nhap dat dai cua nuoc nay sang nuoc khac
|
5 |
thôn tínhđgt. Xâm chiếm để sáp nhập vào nước mình: Các nước nhỏ bị thôn tính âm mưu thôn tính các nước lân cận.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thôn tính". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thôn tính": [..]
|
<< thôn dã | thông cáo >> |