Ý nghĩa của từ thôn tính là gì:
thôn tính nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ thôn tính. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thôn tính mình

1

15 Thumbs up   3 Thumbs down

thôn tính


xâm chiếm đất đai, lãnh thổ của nước khác nhằm chiếm lấy làm của mình. Đồng nghĩa: kiêm tính
Nguồn: tratu.soha.vn

2

7 Thumbs up   3 Thumbs down

thôn tính


đgt. Xâm chiếm để sáp nhập vào nước mình: Các nước nhỏ bị thôn tính âm mưu thôn tính các nước lân cận.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

6 Thumbs up   3 Thumbs down

thôn tính


Xâm chiếm để sáp nhập vào nước mình. | : ''Các nước nhỏ bị '''thôn tính'''.'' | : ''Âm mưu '''thôn tính''' các nước lân cận.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

5 Thumbs up   2 Thumbs down

thôn tính


thon tinh la sat nhap dat dai cua nuoc nay sang nuoc khac
thao linh - 2016-03-22

5

4 Thumbs up   4 Thumbs down

thôn tính


đgt. Xâm chiếm để sáp nhập vào nước mình: Các nước nhỏ bị thôn tính âm mưu thôn tính các nước lân cận.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thôn tính". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thôn tính": [..]
Nguồn: vdict.com





<< thôn dã thông cáo >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa