1 |
thôi thúc Giục giã, khiến cảm thấy muốn được làm ngay, không trễ nải được. | : ''Tiếng trống '''thôi thúc'''.'' | : ''Nhiệm vụ '''thôi thúc''' .'' | : ''Tiếng gọi quê hương '''thôi thúc''' trong lòng.'' [..]
|
2 |
thôi thúcđgt. Giục giã, khiến cảm thấy muốn được làm ngay, không trễ nải được: tiếng trống thôi thúc nhiệm vụ thôi thúc Tiếng gọi quê hương thôi thúc trong lòng.
|
3 |
thôi thúcthúc đẩy, giục giã, khiến cảm thấy cần phải làm ngay điều gì, việc gì đó có sức mạnh thôi thúc tiếng trống thôi thúc [..]
|
4 |
thôi thúcđgt. Giục giã, khiến cảm thấy muốn được làm ngay, không trễ nải được: tiếng trống thôi thúc nhiệm vụ thôi thúc Tiếng gọi quê hương thôi thúc trong lòng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thôi thúc" [..]
|
5 |
thôi thúcgiục giã khiến mình phải làm ngay không được làm trễ hay việc gì đó nó khiến phải làm xong việc đó ngay lúc này
|
<< thô tục | thôn dã >> |