1 |
thôn Khu vực dân cư ở nông thôn, gồm nhiều xóm và là một phần của làng hoặc xã.
|
2 |
thônd. Khu vực dân cư ở nông thôn, gồm nhiều xóm và là một phần của làng hoặc xã.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thôn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thôn": . than thăn thân thần thận th [..]
|
3 |
thônd. Khu vực dân cư ở nông thôn, gồm nhiều xóm và là một phần của làng hoặc xã.
|
4 |
thônkhu vực dân cư ở nông thôn, gồm có nhiều xóm và là một phần của làng hoặc xã.
|
5 |
thônThôn (hay còn gọi là Làng) là tổ chức dân cư cấp cơ sở tại các vùng nông thôn Việt Nam, Trung Quốc và Đài Loan. Tại Việt Nam, theo các quy định trong các Hiến pháp thì nó không phải là một đơn vị hành [..]
|
6 |
thônẤp (tiếng Anh: hamlet) là một kiểu chính quyền địa phương trong Quận Clackamas, tiểu bang Oregon của Hoa Kỳ. Giống như đơn vị "ấp" ở khắp nơi trên thế giới, nó là một đơn vị hành chính bậc d [..]
|
<< ngợm | thộn >> |